Phụ lục III- Danh mục hàng hóa, dịch vụ Công nghệ thông tin không được áp dụng thuế giá trị gia tăng 8%

Phụ lục III DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)

 

  1. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ

 

Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Cấp 6Cấp 7Tên sản phẩmNội dungMã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)
2610022Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động8471.80.70

84.73

2610023Thẻ thông minh“Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không8523.52.00
262262026200Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
262001Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng 

 

*
2620011Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tựGồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác8471.30.20;

8471.30.90

8470.10.00

8470.21.00

8470.29.00

8470.30.00

 

2620012Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu*
2620013Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay khôngGồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)8471.41.10

8471.41.90

2620014Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống8471.49.10

8471.49.90

 

2620015Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất8471.50.10;

8471.50.90

 

2620016Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự độngGồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động84.71.60

8471.90

84.43

 

2620017Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏGồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác8471.60.30

8471.60.40

8471.60.90

 

2620018Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự độngMàn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính

Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

8528.42.00;

8528.52.00;

8528.62.00

 

2620019Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạngGồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng8443.31
262002Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác84.71

85.23

2620021Ổ lưu trữGồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác8471.70

 

2620022Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóaSản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash8523.51
2620032620030Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự độngVí dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng…8471.90
2620042620040Bộ phận và các phụ tùng của máy tính*
2620052620050Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
263263026300Thiết bị truyền thông85.25
263001Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hình85.25
2630011Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình8525.50.00
2630012Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình8525.60.00
2630013Camera truyền hình8525.80.40
263002Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử84.71

85.17

 

 

2630021Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây8517.11.00
2630022Điện thoại di động phổ thông8517.12.00
2630023Điện thoại thông minh (Smart phone)8517.12.00
2630024Máy tính bảng (Tab)8471.30.90
2630025Đồng hồ thông minh8517.62
2630029Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyếnGồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại…; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác

Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528

8517.61

8517.62

2630032630030Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hìnhGồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013

– Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình

8525.50.00;

8525.60.00

8525.80

8529.10

8517.70.40

 

263005Bộ phận của máy điện thoại, điện báo;*
2630051Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029

– Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử

*
2630052Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự*
2630062630060Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông
264264026400Sản phẩm điện tử dân dụng*
264001Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset…)Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối85.27
2640011Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện tử…8527.12.00

8527.13.10

8527.13.90

8527.19.20

8527.19.90

 

2640012Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ8527.21.00

8527.29.00

2640022640020Máy thu hình (Tivi,…)85.27

85.28.71

8528.72

8528.73

2640044Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu*
2640052640050Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trờiGồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032

– Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043

– Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011, 2640012, 2640020, 2640034

– Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

*

 

2640062640060Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự)Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử9504.50
2651044Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thôngVí dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông…9030.40.00
273127310Dây cáp, sợi cáp quang học85.44;

9001.10

273101Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang90.01
2731011Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợiGồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác9001.10
2731012Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)9001.10
 63Dịch vụ thông tin 
 631Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin 
 631163110Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan 
 631101Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan 
 6311011Dịch vụ xử lý dữ liệu 
 6311012Dịch vụ cho thuê web 
 6311013Dịch vụ cung cấp các ứng dụng 
 6311019Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin 
 631102Dịch vụ truyền tải 
 6311021Dịch vụ truyền tải video 
 6311022Dịch vụ truyền tải âm thanh 
 6311036311030Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet 
 6312631206312006312000Dịch vụ cổng thông tinGồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ 
  1. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin

 

MụcSTTHàng hóaMã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(1)(2)(3)(4)
INhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi
01Máy tính tiền8470.50
02Máy kế toán8470.90.20
03Máy đọc sách (e-reader)8543.70.90
04Máy phơi bản tự động*
05Máy ghi bản in CTP*
06Loại khác*
IINhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn
01Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền85.17

85.19

85.21

85.25

85.27

85.28

02Máy nghe nhạc số84.71

85.19

85.27

 

03Thiết bị khuyếch đại âm tần8518.40
04Bộ tăng âm điện8518.50
05Máy quay phim số, chụp hình số85.25
06Thiết bị truyền hình cáp*
07Loại khác*
IIINhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng
01Tủ lạnh và Máy làm lạnh84.18
02Máy giặt84.50
03Lò vi sóng8516.50.00
04Máy hút bụi8508.11
8508.19
8508.60
05Thiết bị điều hòa không khí84.15
06Máy hút ẩm8509.80.90
07Loại khác*
IVThiết bị điện tử chuyên dùng
01Thiết bị điện tử ngành y tế*
001Kính hiển vi điện tử9011.10.00
9011.20.00
9011.80.00
9012.10.00
002Máy xét nghiệm*
003Máy siêu âm9018.12.00
004Máy chụp X-quang90.22
005Máy chụp ảnh điện tử90.06
006Máy chụp cắt lớp90.22
007Máy đo điện sinh lý90.18
008Loại khác*
02Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng*
03Thiết bị điện tử ngành tự động hóa*
04Thiết bị điện tử ngành sinh học*
05Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường*
06Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử*
07Loại khác*
VNhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện
01Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông85
001Tổng đài*
002Thiết bị rađa85.26
003Thiết bị viba85.17
004Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu8517.62
8517.69
005Thiết bị khuếch đại công suất85.18

85.43

006Loại khác*
02Điện thoại85.17
001Điện thoại di động vệ tinh85.17
002Điện thoại thuê bao kéo dài85.17
003Điện thoại sử dụng giao thức Internet85.17
004Loại khác85.17
03Các thiết bị mạng truyền dẫn*
001Bộ định tuyến (Router)8517.62
8517.69
002Bộ chuyển mạch (Switch)8517.62
8517.69
003Bộ phân phối (Hub)8517.62
8517.69
004Bộ lặp (Repeater)8517.62
8517.69
005Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch)8517.62
8517.69
006Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, …85.44
90.01
007Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng85.17
008Các thiết bị mạng truyền dẫn khác85.17
04Loại khác*
VIPhụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử 
01Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện tử thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này*
02Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện85.41
85.39
94.05
85.42
85.34
85.44
001Tụ điện85.32
002Điện trở85.33
003Cuộn cảm85.04
004Đèn đi ốt điện tử (LED)8539.50.00
94.05
005Các thiết bị bán dẫn85.41
006Mạch in85.34
007Mạch điện tử tích hợp85.42
008Cáp đồng, cáp quang85.44
90.01
03Loại khác*

 

Ghi chú:

– Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

– Đối với mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này: Các mặt hàng không được giảm thuế giá trị gia tăng trong Chương 02 chữ số, nhóm 04 chữ số hoặc 06 chữ số bao gồm tất cả các mã hàng 08 chữ số trong Chương, nhóm đó.

– Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai mã HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.

 

.
.
.
.
Contact Me on Zalo